CÁCH TÍNH CHI PHÍ XÂY NHÀ TRỌN GÓI
Hiện nay có 2 cách tính giá xây nhà trọn gói phổ biến là tính theo phương pháp bóc tách khối lượng và lập dự toán theo từng hạng mục thi công, cách thứ 2 là tính theo diện tích xây dựng.
Tính chi phí theo phương pháp bóc tách khối lượng và lập dự toán
Phương pháp này thường sẽ áp dụng cho các công trình có quy mô xây dựng lớn. Đây là phương pháp bóc tách từng hạng mục thi công từ đó sẽ xác định khối lượng và tính toán các chi phí về vật tư, nhân công, máy móc,…Tuy nhiên khi sử dụng phương pháp đòi hỏi phải có kinh nghiệm và chuyên môn để có thể tính toán chính xác.
Tính giá theo diện tích xây dựng
Cách tính giá xây dựng này được hầu hết các công ty xây dựng, nhà thầu áp dụng phổ biến cho những công trình nhà ở dân dụng. Với cách tính này thì chỉ cần lấy đơn giá xây dựng nhân với diện tích xây dựng sẽ cho ra chi phí của toàn bộ công trình.
Cách tính diện tích xây dựng
Tùy theo diện tích và quy mô của công trình sẽ có cách tính hệ số diện tích khác nhau. Bạn có thể tham khảo và tự lên chi phí xây dựng cho ngôi nhà của mình dựa trên hệ số áp dụng khi xây nhà trọn gói dưới đây.
Bảng báo giá dịch vụ xây nhà trọn gói
Đơn giá hoàn thiện theo từng gói xây dựng
Chi tiết đơn giá vật liệu thô
Đơn giá hoàn thiện 4.950.000 – 5.250.000/m2
Đơn giá hoàn thiện 5.450.000 – 5.750.000/m2
Hạng mục cung ứng | Hình ảnh vật tư | Đơn giá |
Thực hiện | ||
l. Gạch ốp lát | ||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 |
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 380.000 đ/m2 |
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 250.000 đ/m2 |
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 300.000 đ/m2 |
7. Keo chà ron | ![]() |
2.500.000 đ /công trình |
II. Sơn nước, chống thấm | ||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp |
![]() ![]() |
40.000 đ/m2 |
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) |
![]() |
40.000 đ/m2 |
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence sễ lau chùi |
![]() ![]() |
40.000 đ/m2 |
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | ![]() |
50.000 đ/m2 |
lll. Cửa đi | ||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp MDF) |
![]() |
4.000.000 đ/bộ |
2. Cửa nhà vệ sinh (Cửa nhựa Hàn Quốc Abs) |
![]() |
3.500.000 đ/bộ |
3. Cửa ra ban công (Cửa nhôm xingfa) |
![]() |
2.700.000 đ/bộ |
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhôm xingfa) |
![]() |
2.700.000 đ/bộ |
IV. Cửa sổ | ||
1. Cửa nhôm xingfa | ![]() |
2.500.000 đ/bộ |
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | ![]() |
600.000 đ/bộ |
V. Lan can | ||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt vuông -Tay vin gỗ |
![]() |
1.300.000 đ/md |
2. Lan can ban công -Kính cường lực -Trụ inox 304 -Sắt vuông -Tay vịn inox |
![]() |
1.300.000 đ/md |
VI. Đá Granit | ||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) |
![]() |
1.300.000 đ/m2 |
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) |
200.000 đ/md | |
3. Tam cấp (Đá đen Kim sa trung, đen rừng, nâu Anh Quốc hoặc tương đương) |
1.300.000 đ/m2 | |
VII. Thiết bị điện | ||
1. Tủ điện các tầng (Sino – 12 đường và 6 đường) |
![]() |
Khoán gọn cho công trình |
2. Combo MCB, CB, công tắc (Panasonic wide 4 bộ/phòng) |
![]() |
5.500.000 đ/công trình |
3. Combo ổ cắm mạng và tivi (Panasonic wide) |
![]() |
1.500.000 đ/công trình |
4. Dây điện hoàn thiện | ![]() |
Khoán gọn cho công trình |
5. Dây internet | ![]() |
Khoán gọn cho công trình |
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | ![]() |
120.000 đ/bộ |
7. Đèn vệ sinh | ![]() |
200.000 đ/bộ |
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m |
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
12. Chuông cửa (Panasonic) |
![]() |
245.000 đ/bộ |
13. Nguồn tín hiệu camera (không bao gồm thiết bị camera và phụ kiện liên quan) |
1.500.000 đ/vị trí | |
14. Ống đồng | ![]() |
250.000 đ/m2 |
VIII. Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước | ||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 4.500.000 đ/bộ |
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
10. Quạt hút thông gió (Panasonic) |
![]() |
600.000 đ/bộ |
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
13. Bồn nước inox 1500L | ![]() |
3.300.000 đ/bộ |
14. Chân bồn nước -Cao 1,1-1,5m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm |
![]() |
2.500.000 đ/bộ |
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | ![]() |
1.500.000 đ/vị trí |
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 160L | ![]() |
6.500.000 đ/bộ |
17. Vách kính toilet -Kính cường lực 8mm trong suốt |
![]() |
1.200.000 đ/m2 |
IX. Các hạng mục khác | ||
1. Trần thạch cao | ![]() |
160.000 đ/m2 |
2. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông |
![]() |
1.550.000 đ/m2 |
3. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn |
![]() |
1.850.000 đ/m2 |
Đơn giá hoàn thiện 6.000.000 – 6.700.000/m2
Hạng mục cung ứng | Hình ảnh vật tư | Đơn giá |
Thực hiện | ||
l. Gạch ốp lát | ||
1. Gạch nền các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 410.000 đ/m2 |
2. Sàn gỗ các tầng | Chọn mẫu theo khung giá | 410.000 đ/m2 |
3. Gạch nền sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
4. Gạch nền sân trước, sân sau | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
5. Gạch nền nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
6. Gạch ốp tường nhà vệ sinh | Chọn mẫu theo khung giá | 310.000 đ/m2 |
7. Keo chà ron | ![]() |
2.500.000 đ /công trình |
II. Sơn nước, chống thấm | ||
1. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence ngoại thất bền đẹp |
![]() ![]() |
40.000 đ/m2 |
2. Sơn nước ngoại thất (Bên hông và mặt sau nhà thi công bằng chống thấm chuyên dụng) |
![]() |
40.000 đ/m2 |
3. Sơn nước ngoại thất -Bột trét Jotun -Sơn Jotun Essence sễ lau chùi |
![]() ![]() |
40.000 đ/m2 |
4. Chống thấm cho nhà vệ sinh, sân thượng và seno | ![]() |
40.000 đ/m2 |
lll. Cửa đi | ||
1. Cửa phòng ngủ (Cửa gỗ công nghiệp MDF) -Cánh mở -Cửa vòm |
![]() |
7.500.000 đ/bộ |
2. Cửa nhà vệ sinh (Cửa nhựa Composite) |
![]() |
4.000.000 đ/bộ |
3. Cửa ra ban công (Cửa nhôm xingfa) -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ |
![]() |
2.850.000 đ/bộ |
4. Cửa mặt tiền tầng trệt (Cửa nhôm xingfa) -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ |
![]() |
2.850.000 đ/bộ |
IV. Cửa sổ | ||
1. Cửa nhôm xingfa -Cánh mở/lùa/xếp -Cửa vòm hoặc cửa vuông màu vân gỗ |
![]() |
2.850.000 đ/bộ |
2. Khung sắt bảo vệ cửa sổ | ![]() |
700.000 đ/bộ |
V. Lan can | ||
1. Lan can cầu thang -Kính cường lực -Trụ inox 304 ốp gỗ -Sắt vuông -Tay vin gỗ |
![]() |
1.350.000 đ/bộ |
2. Lan can ban công -Kính cường lực -U inox âm sàn -Sắt vuông -Tay vịn inox |
![]() |
1.450.000 đ/bộ |
VI. Đá Granit | ||
1. Cầu thang, mặt bếp, mặt tiền tầng trệt (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) |
![]() |
1.500.000 đ/m2 |
2. Len ngạch cửa, len cầu thang, len bếp (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) |
![]() |
250.000 đ/md |
3. Tam cấp (Tím sa mạc, đen tia chớp, trắng moca, nâu Tây Ban Nha hoặc tương đương) |
![]() |
1.500.000 đ/m2 |
VII. Thiết bị điện | ||
1. Tủ điện các tầng (Sino – 12 đường và 6 đường) |
![]() |
Khoán gọn cho công trình |
2. Combo MCB, CB, công tắc (Schneider – 4 bộ/phòng) |
![]() |
6.500.000 đ/công trình |
3. Combo ổ cắm mạng và tivi (Schneider – 1 bộ/phòng) |
![]() |
2.500.000 đ/công trình |
4. Dây điện hoàn thiện | ![]() |
Khoán gọn cho công trình |
5. Dây internet | ![]() |
Khoán gọn cho công trình |
6. Đèn chiếu sáng trong nhà | ![]() |
120.000 đ/bộ |
7. Đèn vệ sinh | ![]() |
200.000 đ/bộ |
8. Đèn cầu thang | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
9. Đèn ban công | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
10. Đèn led dây trang trí trần thạch cao | Chọn màu ánh sáng theo thiết kế | 20.000 đ/m |
11. Đèn cổng | Chọn mẫu theo khung giá | 500.000 đ/bộ |
12. Chuông cửa (Schneider) |
![]() |
300.000 đ/bộ |
13. Nguồn tín hiệu camera (không bao gồm thiết bị camera và phụ kiện liên quan) |
1.500.000 đ/vị trí | |
14. Ống đồng | ![]() |
250.000 đ/m2 |
VIII. Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước | ||
1. Bàn cầu | Chọn mẫu theo khung giá | 4.500.000 đ/bộ |
2. Lavabo + bộ xả | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
3. Vòi lavabo nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
4. Vòi sen WC nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
5. Vòi xịt WC | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
6. Vòi sân thượng | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
7. Vòi sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
8. Phụ kiện trong WC | Chọn mẫu theo khung giá | 1.700.000 đ/bộ |
9. Phễu thu sàn cho WC và sân | Chọn mẫu theo khung giá | 200.000 đ/bộ |
10. Quạt hút thông gió (Panasonic) |
![]() |
600.000 đ/bộ |
11. Chậu rửa chén | Chọn mẫu theo khung giá | 2.000.000 đ/bộ |
12. Vòi rửa chén nóng lạnh | Chọn mẫu theo khung giá | 1.500.000 đ/bộ |
13. Bồn nước inox 1500L | ![]() |
5.100.000 đ/bộ |
14. Chân bồn nước -Cao 1,1-1,5m -Chân trụ sắt V5 dày 4mm -Thanh ngang, thanh chéo sắt V4 dày 2,5mm |
![]() |
2.500.000 đ/bộ |
15. Hệ thống đường nước nóng gián tiếp từ máy Năng lượng mặt trời | ![]() |
1.500.000 đ/vị trí |
16. Máy nước nóng Năng lượng mặt trời 160L | ![]() |
6.500.000 đ/bộ |
17. Vách kính toilet -Kính cường lực 8mm trong suốt |
![]() |
1.200.000 đ/m2 |
IX. An ninh – An toàn | ||
1. Hệ thống báo cháy | ![]() |
15.000.000 đ /công trình |
2. Hệ thống chống trộm | ![]() |
10.000.000 đ /công trình |
3. Hệ thống tiếp địa | Theo quy chuẩn của KTV | 8.000.000 đ /công trình |
IX. Các hạng mục khác | ||
1. Trần thạch cao | ![]() |
160.000 đ/m2 |
2. Kính bếp hoặc ốp gạch trang trí hoa văn cho măth đứng của bếp | ![]() |
800.000 đ/md |
3. Khung sắt mái lấy sáng lỗ thông tầng -Sắt hộp -Tấm kính cường lực -Khung vuông |
![]() |
1.450.000 đ/m2 |
4. Cửa cổng -Sắt hộp -Tay nắm inox -Mẫu thông dụng, không hoa văn |
![]() |
1.900.000 đ/m2 |
Lưu ý
Đối với những hạng mục không có trong hợp đồng chủ đầu tư sẽ phải tự thực hiện toàn bộ (bao gồm cả nhân công và vật tư). Các hạng mục dưới đây sẽ không nằm trong Giá trị hợp đồng:
-Ốp các loại gạch trang trí, các loại phào chỉ như: chỉ trang trí, phào chỉ tân cổ điển, phào chỉ cổ điển,…
-Các loại sơn khác ngoài sơn nước và sơn dầu, củ thể là sơn gai, sơn gấm, sơn giả đá, sơn bê tông, sơn gỗ, sơn hiệu ứng,…
-Các loại vật liệu khác hoàn thiện vách trang trí ngoài sơn nước.
-Lam trang trí sân thượng, lam trang trí mặt tiền.
-Xây dựng sân vườn, tiểu cảnh, hòn non bộ.
-Các vật dụng nội thất như giường, tủ, kệ, quầy bar, kệ trang trí,…
-Các loại tủ âm tường, kệ bếp.
-Các thiết bị gia dụng như máy lạnh, bếp, máy hút khói,…
-Các loại đèn chùm trang trí, đèn ngủ,…
-Các loại phụ kiện nhà vệ sinh khác theo thiết kế như bồn tắm nằm, kệ lavabo,…
-Máy nước nóng trực tiếp.
-Hệ thống mạng LAN cho văn phòng.
-Hệ thống chống sét.
-Các loại cửa cuốn, cửa kéo.
-Và các hạng mục khác nằm ngoài bản hạng mục cung ứng trên.
Đối với các hạng mục không được liệt kê trong bảng báo giá trên sẽ được hiểu là những hạng mục bên ngoài hợp đồng. Nếu bên chủ đầu tư có nhu cầu làm thêm cần liên hệ đến công ty để được báo giá những chi phí phát sinh.
Đối với những trường hợp khách hàng yêu cầu những vật tư, mẫu hàng do khách hàng chỉ định, bên phía công ty sẽ không chịu trách nhiệm về chất lượng, chi phí và các vấn đề khác có liên quan.
Bài viết là một số thông tin giúp bạn tìm hiểu về giá của dịch vụ xây nhà trọn gói. Khách hành có nhu cầu cần sửa nhà hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 092.444.3888 để được tư vấn và hỗ trợ. Hadogroup tự tin là sự lựa chọn uy tín cho khách hàng có nhu cầu xây nhà trọn gói, mang đến cho khách hàng công trình chất lượng và hoàn hảo.
Tags: báo giá, hà nội, thi công, thiết kế, trọn gói, xây dựng, xây nhà